Công nghệ điện phân
Korea thế hệ mới
Số tấm điện cực
11 tấm Titanium mạ Platinum, đúc nguyên tấm phẳng
Buồng điện phân kích thước lớn
Sản xuất Korea ; 90 x 162 x 47mm
Kích thước bề mặt phủ Platinum/tấm
60 x 110mm
Màng lọc iON ngăn cách điện cực (-) & (+)
Sumitomo - Japan
Công nghệ lọc
UF Korea
Hệ thống lọc
4 lõi lọc lớn 10”
Tuổi thọ lõi lọc
Lõi số 1: 6 tháng (4000 lít)
Lõi UF: 18-24 tháng (12000 lít)
Các lõi khác: 12 tháng (8000 lít)
Lưu lượng nước tối đa
60 - 180 lít/h
Tỉ lệ lấy nước
100%, Nếu lấy Nước iON kiềm thì vòi phụ sẽ ra nước iON axit & ngược lại. Nước ra vòi phụ sử dụng được tùy nhu cầu công năng (không uống)
Công nghệ vi điều khiển RMC
RMC - màn hình LCD đa năng, ưu việt
Loại màn hình LCD
Hiển thị đa năng thân thiện dễ sử dụng, mặc định tiếng Việt (hoặc tùy chọn cài đặt đa ngôn ngữ Anh, Nga, Nhật, Hàn, Trung)
Thông báo hoạt động máy bằng giọng nói
tiếng Việt (mặc định), Anh, Nga, Nhật, Hàn, Trung … (tùy chọn)
Loại nước sử dụng
6 mức iON kiềm: pH 8.5/9.0/9.5/10.0/10.5/11
4 mức iON axit: pH 3.5/4.0/4.5/5.5
Nước lọc trung tính: pH 7.0 (nước Nóng/ nước Nguội/ nước Lạnh)
(có thể điều chỉnh, thay đổi tùy theo đặc tính nguồn nước tại nơi lắp đặt)
Nhiệt độ và dung tích bình chứa nước nóng
800C - 950C; 2 lít
Nhiệt độ và dung tích bình chứa nước lạnh
100C - 120C; 3.2 lít
Nguyên lý làm lạnh
Máy nén và gas R134 (không sử dụng chip lạnh)
Nguyên lý làm nóng
Vòng nhiệt tích hợp bình chứa, kiểm soát bằng vi điều khiển RMC, tăng cường chức năng Gia nhiệt nhanh
Điện áp sử dụng
220V - 50Hz
Công suất tiêu thụ
Lọc nước điện giải: max 350W
Lạnh: 80W
Nóng: 500W
Nhiệt độ nước vào
5 ->350C
Phù hợp nguồn nước
Nước máy.
Nước giếng (đã xử lý thô): bổ sung Bộ Xử lý nước giếng chuyên dụng SPureWELL
Áp suất nước đầu vào
2.5 -> 5kg/cm2
BẢO HÀNH
5 năm cho Buồng điện phân
2 năm cho sản phẩm
1 năm cho hệ thống làm Nóng & Lạnh
(Lưu ý: không bảo hành, không đổi mới đối với vật tư bị tiêu hao, màng lọc, lõi lọc…)